Ngành đào tạo |
Mã |
Tổ hợp môn, |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
|
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 | |
Kế toán
|
7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
290 | |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | |||
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 | |||
Kinh tế
|
7310101 | |||
Du lịch
|
7810101 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
70 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | |||
Công tác Xã hội
|
7760101 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
280 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |||
Khoa học Cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
50 | |
Chăn nuôi | 7620105 | |||
Thú y | 7640101 | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
170 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | |||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
225 chỉ tiêu dành cho thí sinh có Hộ khẩu tại tỉnh Phú Thọ đăng ký hưởng chế độ chính sách theo NĐ 116/2020/NĐ-CP | Gần 800 chỉ tiêu đặt hàng của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
||
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
||
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
||
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
||
Sư phạm Hóa học (*) | 7140212 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa (C02) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
Không tuyển sinh có hộ khẩu thuộc tỉnh Phú Thọ đăng ký hưởng chế độ chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP | |
Sư phạm Vật lí (*) | 7140211 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Lý, GDCD (A10) |
||
Sư phạm Sinh học (*) | 7140213 | 1. Toán, Lý, Sinh (A02) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Văn, Sinh (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
||
Sư phạm Lịch sử (*) | 7140218 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
||
Sư phạm Địa lý (*) | 7140219 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, Toán (C04) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
||
Sư phạm Mỹ thuật (*) | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |